1. THÀNH PHẦN:
1 - cyclopropyl - 7 - (4 - ethyl - 1 piperazinyl) - 6 - fluoro - 1,4 - dihydro - 4 - oxo - 3 - quinoline carboxylic acid (Enrofloxacin base)
2. CÔNG DỤNG:
Trị viêm phổi, viêm xoang; nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo.
3. LIỀU DÙNG:
- Heo, trâu, bò, dê: 1 ml/ 10 kg thể trọng.
- Gia cầm: 1 ml/ 4 - 5 kg thể trọng.
Trường hợp nặng có thể tiêm thêm mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất từ 20 - 24 giờ.
Thời gian ngưng sử dụng: 07 ngày trước khi giết mổ.
Chống chỉ định: không tiêm quá 10 ml tại một vị trí.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y