1. THÀNH PHẦN:
1 - cyclopropyl - 7 - (4 - ethyl - 1 piperazinyl) - 6 - fluoro - 1,4 - dihydro - 4 - oxo - 3 - quinoline carboxylic acid (Enrofloxacin base)
2. CÔNG DỤNG:
Enrofloxacin là kháng sinh thế hệ thứ 3 của Fluoroquinolone, phổ kháng khuẩn rộng.
MAXFLOX với công thức bào chế đặc biệt, hiệu quả cao trong điều trị các bệnh: viêm phổi, hen suyễn ghép viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, viêm ruột tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, sưng phù đầu,... trên gia súc. Điều trị hiệu quả các bệnh kế phát tai xanh, sốt đỏ, LMLM...
Ngoài ra, MAXFLOX còn hiệu quả trong các bệnh hen khẹc, sổ mũi truyền nhiễm, ORT, tụ huyết trùng,... trên gia cầm.
3. LIỀU DÙNG:
Tiêm sâu bắp thịt hoăc dưới da.
- Heo, bê, nghé: 1 ml/ 20 - 22 kg thể trọng/ lần/ 2 ngày.
- Trâu, bò, ngựa: 1 ml/ 25 - 30 kg thể trọng/ lần/ 2 ngày.
- Gia cầm: 1 ml/ 15 - 20 kg thể trọng/ lần/ 2 ngày.
Thời gian ngưng sử dụng: 07 ngày trước khi giết mổ.
Chống chỉ định: không tiêm quá 10 ml tại một vị trí.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y