1. THÀNH PHẦN:
1 - cyclopropyl - 6 - fluoro - 1,4 - dihydro - 4 oxo - 7 - (4 - ethyl - 1 piperazinyl) - quinoline - 3 - carboxylic acid (enrofloxacin)
2. CÔNG DỤNG:
Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh về khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên heo, trâu, bò, dê, chó và gia cầm.
3. LIỀU DÙNG:
Tiêm sâu bắp thịt hoăc dưới da.
- Heo: 1 ml/ 30 - 40 kg thể trọng..
- Trâu, bò, dê: 1 ml/ 40 kg thể trọng.
- Gia cầm: 1 ml/ 15 - 20 kg thể trọng.
- Chó: 0,1 ml/ 4 kg thể trọng.
Tác dụng kéo dài 48 giờ. Trường hợp bệnh nặng tiêm nhắc lại sau 24 giờ.
Thời gian ngưng sử dụng: 07 ngày trước khi giết mổ.
Chống chỉ định: không tiêm quá 10 ml tại một vị trí.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y